BỘ NỘI VỤ

MINISTRY OF HOME AFFAIRS OF THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

- Báo cáo số 4088/BC-BNV ngày 15/07/2024 của Bộ Nội vụ sơ kết công tác 6 tháng đầu năm và triển khai nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2024 của ngành Nội vụ - Thông báo số 4087/TB-BNV ngày 15/7/2024 của Bộ Nội vụ kết luận của Bộ trưởng tại Hội nghị của Bộ Nội vụ với các địa phương sơ kết công tác 6 tháng đầu năm, triển khai nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2024 của ngành Nội vụ - Thông báo số 3954/TB-HĐTC ngày 09/7/2024 của Hội đồng sát hạch, tuyển chọn về việc triệu tập công chức, viên chức tham dự tổ chức sát hạch, tuyển chọn cán bộ Đề án "Đào tạo, bồi dưỡng tạo nguồn cán bộ lãnh đạo trẻ các cấp của Bộ Nội vụ.." năm 2024. - Thông tư số 07/2024/TT-BNV ngày 05/07/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn mức lương cơ sở đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong các cơ quan, tổ chức, ĐVSNCL của Đảng, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, tổ chức chính - xã hội và hội - Thông tư số 8/2024/TT-BNV ngày 05/07/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện điều chỉnh mức trợ cấp hằng tháng đối với cán bộ xã, phường, thị trấn già yếu đã nghỉ việc - Thông tư số 05/2024/TT-BNV ngày 27/06/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn, điều kiện xét thăng hạng lên hạng II và lên hạng III đối với VCHC, VCVT, VCLT; xếp lương đối với người được tuyển dụng, tiếp nhận vào viên chức
A- A+
Thay đổi tương phản

Tương phản

- +
Điện thoại
Nhắn tin
Gửi mail


Lĩnh vực Văn thư và Lưu trữ nhà nước

26/10/2016 10:27

STT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Lưu trữ cơ quan

Lưu trữ lịch sử

1

Số lượng văn bản đi

Văn bản

125.961.376

-

2

Số lượng văn bản đến

Văn bản

322.521.193

-

3

Số lượng hồ sơ

Hồ sơ

2.365.681.354

-

4

Số tài liệu nền giấy đã chỉnh lý hoàn chỉnh

Hồ sơ/ĐVBQ

29.685.736

501.628,62

Quy ra mét giá

2.253.850,02

501.628,62

5

Số tài liệu nền giấy đã thu thập trong năm

Hồ sơ/ĐVBQ

198.502.229

21.036,84

Quy ra mét giá

397.675,8

21.036,84

6

Số tài liệu nền giấy đã đến hạn thu thập nhưng chưa thu thập

Mét giá

397.675,8

6.400

7

Diện tích kho lưu trữ

m2

1.006.475,4

90.464,68

Chia ra: - Kho chuyên dụng

256.248,41

78.207,16

- Kho không chuyên dụng

464.191,63

6.950,52

- Kho tạm

286.035,4

5.307

Nguồn: Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước cung cấp số liệu tính đến ngày 31/12/2021

Tìm kiếm