BỘ NỘI VỤ

MINISTRY OF HOME AFFAIRS OF THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

A- A+
Thay đổi tương phản

Tương phản

- +
Điện thoại
Nhắn tin
Gửi mail


Công bố danh sách trúng cử Ban Chấp hành Trung ương khóa XII

14/09/2017 00:00

Ngày 26/01/2016, Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XII bước vào ngày làm việc thứ 6.

 
 
 
Các đại biểu tiến hành bỏ phiếu bầu Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII.



Buổi sáng, các đại biểu đã tiến hành bỏ phiếu bầu cử Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII. Buổi chiều, Đại hội làm việc tại Hội trường, nghe Ban Kiểm phiếu báo cáo kết quả bầu cử, công bố danh sách các đồng chí trúng cử vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII.

 

Đoàn đại biểu Đảng bộ Công an Trung ương trong ngày làm việc thứ 6.



Đại hội đã thông qua báo cáo kết quả bầu cử Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII gồm 200 đồng chí, trong đó 180 Ủy viên chính thức và 20 Ủy viên dự khuyết.

Danh sách 180 Ủy viên Trung ương chính thức
1    NGUYỄN HOÀNG ANH 
2    CHU NGỌC ANH 
3    NGUYỄN THÚY ANH 
4    TRẦN TUẤN ANH 
5    NGUYỄN XUÂN ANH 
6    HÀ BAN 
7    NGUYỄN HÒA BÌNH
8    TRƯƠNG HÒA BÌNH 
9    DƯƠNG THANH BÌNH 
10    NGUYỄN THANH BÌNH 
11    PHAN THANH BÌNH 
12    NGUYỄN VĂN BÌNH
13    TẤT THÀNH CANG 
14    BÙI MINH CHÂU 
15    LÊ CHIÊM 
16    HÀ NGỌC CHIẾN 

17    NGUYỄN NHÂN CHIẾN 
18    ĐỖ VĂN CHIẾN 
19    TRỊNH VĂN CHIẾN 
20    HOÀNG XUÂN CHIẾN
21    PHẠM MINH CHÍNH
22    MAI VĂN CHÍNH 
23    NGUYỄN ĐỨC CHUNG 
24    LÊ VIẾT CHỮ 
25    NGUYỄN TÂN CƯƠNG 
26    LƯƠNG CƯỜNG
27    NGUYỄN PHÚ CƯỜNG 
28    TRẦN QUỐC CƯỜNG 
29    BÙI VĂN CƯỜNG 
30    PHAN VIỆT CƯỜNG 
31    NGUYỄN XUÂN CƯỜNG
32    NGUYỄN VĂN DANH 
33    NGUYỄN HỒNG DIÊN 
34    LÊ DIỄN 
35    NGUYỄN VĂN DU 
36    ĐÀO NGỌC DUNG 
37    NGUYỄN CHÍ DŨNG 
38    TRỊNH ĐÌNH DŨNG 
39    ĐINH TIẾN DŨNG 
40    MAI TIẾN DŨNG
41    TRẦN TRÍ DŨNG
42    VÕ VĂN DŨNG
43    PHAN XUÂN DŨNG  

44    LÊ XUÂN DUY 
45    NGUYỄN QUANG DƯƠNG 
46    VŨ ĐỨC ĐAM
47    HUỲNH THÀNH ĐẠT 
48    NGUYỄN KHẮC ĐỊNH 
49    TRẦN ĐƠN
50    PHAN VĂN GIANG
51    NGUYỄN VĂN GIÀU 
52    PHẠM HỒNG HÀ 
53    TRẦN HỒNG HÀ
54    NGUYỄN THỊ THU HÀ 
55    NGUYỄN ĐỨC HẢI
56    NGUYỄN THANH HẢI 

57    HOÀNG TRUNG HẢI 
58    BÙI VĂN HẢI 
59    NGÔ THỊ THANH HẰNG 
60    NGUYỄN MẠNH HIỂN 
61    PHÙNG QUỐC HIỂN

62    BÙI THỊ MINH HOÀI 
63    LÊ MINH HOAN
64    VƯƠNG ĐÌNH HUỆ
65    NGUYỄN MẠNH HÙNG
66    NGUYỄN MẠNH HÙNG 
67    LỮ VĂN HÙNG
68    NGUYỄN VĂN HÙNG 
69    NGUYỄN VĂN HÙNG 
70    ĐINH THẾ HUYNH 
71    LÊ MINH HƯNG 
72    THUẬN HỮU 
73    LÊ MINH KHÁI 
74    NGUYỄN ĐÌNH KHANG 
75    TRẦN VIỆT KHOA 
76    ĐIỂU KRÉ
77    NGUYỄN THẾ KỶ
78    HOÀNG THỊ THÚY LAN 
79    TÔ LÂM 
80    CHẨU VĂN LÂM 
81    HẦU A LỀNH 
82    NGÔ XUÂN LỊCH
83    NGUYỄN HỒNG LĨNH
84    LÊ THÀNH LONG 
85    NGUYỄN ĐỨC LỢI
86    NGUYỄN VĂN LỢI 
87    VÕ MINH LƯƠNG
88    UÔNG CHU LƯU 
89    LÊ TRƯỜNG LƯU 
90    TRƯƠNG THỊ MAI 

91    PHAN VĂN MÃI 
92    TRẦN THANH MẪN 
93    PHẠM BÌNH MINH
94    TRẦN BÌNH MINH
95    CHÂU VĂN MINH 
96    LẠI XUÂN MÔN
97    GIÀNG PÁO MỶ 
98    PHẠM HOÀI NAM 
99    NGUYỄN PHƯƠNG NAM 
100    BÙI VĂN NAM 
101    TRẦN VĂN NAM 
102    NGUYỄN VĂN NÊN 
103    LÊ THỊ NGA 
104    NGUYỄN THỊ KIM NGÂN 
105    NGUYỄN THANH NGHỊ 
106    TRƯƠNG QUANG NGHĨA 
107    NGUYỄN TRỌNG NGHĨA 
108    PHÙNG XUÂN NHẠ 
109    NGUYỄN THIỆN NHÂN 
110    CAO ĐỨC PHÁT 
111    ĐOÀN HỒNG PHONG 
112    NGUYỄN THÀNH PHONG 
113    TÒNG THỊ PHÓNG 

114    HỒ ĐỨC PHỚC 
115    NGUYỄN HẠNH PHÚC 
116    NGUYỄN XUÂN PHÚC 
117    VÕ VĂN PHUÔNG
118    TRẦN QUANG PHƯƠNG
119    TRẦN ĐẠI QUANG 
120    HOÀNG ĐĂNG QUANG 
121    LÊ HỒNG QUANG 
122    TRẦN LƯU QUANG 
123    LÊ THANH QUANG 
124    HOÀNG BÌNH QUÂN 
125    PHẠM VĂN RẠNH 
126    TRẦN VĂN RÓN 
127    VŨ HẢI SẢN 
128    PHAN VĂN SÁU 
129    LÊ ĐÌNH SƠN 
130    BÙI THANH SƠN 
131    NGUYỄN THANH SƠN 
132    TRẦN VĂN SƠN
133    THÀO XUÂN SÙNG 
134    ĐỖ TIẾN SỸ 
135    LÊ VĨNH TÂN 
136    NGUYỄN ĐỨC THANH 
137    VŨ HỒNG THANH 
138    LÂM THỊ PHƯƠNG THANH 
139    TRẦN SỸ THANH 
140    NGUYỄN THỊ THANH 
141    PHẠM VIẾT THANH 
142    LÊ VĂN THÀNH 
143    NGUYỄN VĂN THÀNH 
144    ĐINH LA THĂNG 
145    HUỲNH CHIẾN THẮNG 
146    SƠN MINH THẮNG
147    NGUYỄN XUÂN THẮNG 
148    NGUYỄN VĂN THỂ 
149    NGUYỄN NGỌC THIỆN 
150    ĐẶNG THỊ NGỌC THỊNH
151    LÊ THỊ THỦY
152    VÕ VĂN THƯỞNG 
153    NGUYỄN XUÂN TIẾN
154    BÙI VĂN TỈNH 
155    TRẦN QUỐC TỎ 
156    PHẠM THỊ THANH TRÀ 
157    PHAN ĐÌNH TRẠC 
158    DƯƠNG VĂN TRANG 
159    LÊ MINH TRÍ 
160    NGUYỄN PHÚ TRỌNG 
161    LÊ HOÀI TRUNG
162    TRẦN QUỐC TRUNG 
163    ĐÀO VIỆT TRUNG
164    MAI TRỰC
165    BẾ XUÂN TRƯỜNG
166    TRẦN CẨM TÚ 
167    TRƯƠNG MINH TUẤN
168    NGUYỄN THANH TÙNG 
169    TRẦN VĂN TÚY 
170    ĐỖ BÁ TỴ 
171    HUỲNH TẤN VIỆT 
172    VÕ TRỌNG VIỆT
173    NGUYỄN ĐẮC VINH 
174    TRIỆU TÀI VINH
175    NGUYỄN CHÍ VỊNH
176    LÊ HUY VỊNH 
177    NGUYỄN VĂN VỊNH 
178    LÊ QUÝ VƯƠNG
179    TRẦN QUỐC VƯỢNG 
180    VÕ THỊ ÁNH XUÂN 

Danh sách 20 Ủy viên Trung ương dự khuyết
1    NGUYỄN HỮU ĐÔNG 
2    NGÔ ĐÔNG HẢI 
3    NGUYỄN VĂN HIẾU
4    ĐOÀN MINH HUẤN 
5    Y THANH HÀ NIÊ KDĂM 
6    ĐẶNG QUỐC KHÁNH
7    ĐÀO HỒNG LAN 
8    LÂM VĂN MẪN 
9    HỒ VĂN NIÊN 
10    NGUYỄN HẢI NINH 
11    LÊ QUỐC PHONG 
12    CHÂU THỊ MỸ PHƯƠNG 
13    BÙI NHẬT QUANG 
14    THÁI THANH QUÝ 
15    BÙI CHÍ THÀNH 
16    VŨ ĐẠI THẮNG 
17    NGUYỄN VĂN THẮNG 
18    NGUYỄN KHẮC TOÀN 
19    LÊ QUANG TÙNG
20    BÙI THỊ QUỲNH VÂN 

 

Song Thủy