Lĩnh vực Văn thư và Lưu trữ nhà nước

Lĩnh vực Văn thư và Lưu trữ nhà nước

00:00 01/01/2000 | Lượt xem : 6907


Nội dung

Đơn vị tính

Trung tâm
Lưu trữ
quốc gia 

Lưu trữ cơ quan ở
địa phương

 
Lưu trữ cơ quan ở
trung ương

Lưu trữ lịch sử
(tỉnh)

I.Văn thư

 

 

 

 

 

1.Văn bản đi, văn bản đến (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12/2018)

 

 

 

 

 

- Tổng số văn bản đi

Văn bản

 

27.666.033

 
20.103.194

 

- Tổng số văn bản đến

Văn bản

 

47.744.215

 
11.852.208

 

2.Hồ sơ đã lập trong năm

Hồ sơ

 

1.886.663.367


 1.111.867

 

II.Lưu trữ

 

 

 

 

 

1.Tài liệu lưu trữ (tài liệu giấy) (tính đến ngày 31/12/2018)

 

 

 

 

 

-Tài liệu đã chỉnh lý hoàn chỉnh

Mét giá

19.877

1.425.125


 124.516

37.407

2.Thu thập và chưa thu thập (tài liệu giấy)

 

 

 

 

 

a) Tài liệu lưu trữ đã thu thập (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12/2018)

Mét giá

253

234.785

 
55.809

2.816

b) Tài liệu lưu trữ đã đến thời hạn thu thập nhưng chưa thu thập (tính đến ngày 31/12/2018)

Mét giá

 


55.875.503
 
14.273

6.468

3.Kho lưu trữ (tính đến ngày 31/12/2018)

 

 

 

 

 

- Diện tích kho lưu trữ chuyên dụng

m2

16.729


82.944

100.198


439.457

- Diện tích kho lưu trữ không chuyên dụng

m2


210

 


232.194

55.776

152.991

- Diện tích kho tạm

m2

 

173.645

 
43.736

1.695

Nguồn: Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước

Tin khác