Theo đó, phương án sắp xếp 170 ĐVHC cấp xã (90 xã, 73 phường, 07 thị trấn) để hình thành 53 ĐVHC cấp xã mới (30 phường, 21 xã và 02 đặc khu là Vân Đồn, Cô Tô), không thực hiện sắp xếp 01 đơn vị (01 xã), cụ thể như sau:
1. Phường An Sinh (sáp nhập 03 ĐVHC cấp xã gồm: xã An Sinh, xã Việt Dân, phường Bình Dương và một phần diện tích tự nhiên 0,55 km, quy mô dân số 396 người của phường Đức Chính) với diện tích 106,42 km2 (đạt 1.935% tiêu chuẩn), quy mô dân số 24.956 người (đạt 166% tiêu chuẩn)
2. Phường Đông Triều (sáp nhập 05 ĐVHC cấp xã, gồm: phường Thủy An, xã Nguyễn Huệ, phường Hưng Đạo, phường Hồng Phong và một phần diện tích tự nhiên 6,31 km quy mô dân số 14.305 người của phường Đức Chính (còn lại)) với diện tích 40,42 km2 (đạt 735% tiêu chuẩn), quy mô dân số 43.712 người (đạt 291% tiêu chuẩn)
3. Phường Bình Khê (sáp nhập 03 ĐVHC cấp xã, gồm: phường Bình Khê, phường Tràng An và xã Tràng Lương) với diện tích 138,74 km2 (đạt 2.523% tiêu chuẩn), quy mô dân số 21.845 người (đạt 146% tiêu chuẩn)
4. Phường Mạo Khê (sáp nhập 04 ĐVHC cấp xã, gồm: phường Mạo Khê, phường Xuân Sơn, phường Kim Sơn, phường Yên Thọ) với diện tích 46,55 km2 (đạt 846% tiêu chuẩn), quy mô dân số 72,012 người (đạt 480% tiêu chuẩn)
5. Phường Hoàng Quế (sáp nhập 04 ĐVHC cấp xã, gồm: phường Yên Đức, phường Hoàng Quế, xã Hồng Thái Tây và xã Hồng Thái Đông) với diện tích 63,83 km2 (đạt 1.161% tiêu chuẩn), quy mô dân số 31.988 người (đạt 213% tiêu chuẩn)
6. Phường Yên Tử (sáp nhập 03 ĐVHC cấp xã, gồm: phường Phương Đông, phường Phương Nam và xã Thượng Yên Công) với diện tích 113,23 km2 (đạt 2.059% tiêu chuẩn), quy mô dân số 38.932 người (đạt 260% tiêu chuẩn)
7. Phường Vàng Danh (sáp nhập 04 ĐVHC cấp xã, gồm: phường Vàng Danh, phường Bắc Sơn, phường Nam Khê và một phần diện tích tự nhiên 3,54 km, quy mô dân số 9.187 người của phường Trưng Vương) với diện tích 93,77 km2 (đạt 1.705% tiêu chuẩn), quy mô dân số 36.864 người (đạt 259% tiêu chuẩn)
8. Phường Uông Bí (sáp nhập 03 ĐVHC cấp xã, gồm: phường Quang Trung, phường Thanh Sơn, phường Yên Thanh và một phần diện tích tự nhiên 11,63 km2, quy mô dân số 2.052 người của phường Trưng Vương) với diện tích 49,81 km2 (đạt 906% tiêu chuẩn), quy mô dân số 59.866 người (đạt 399% tiêu chuẩn)

9. Phường Đông Mai (sáp nhập 02 ĐVHC cấp xã, gồm: phường Đông Mai và phường Minh Thành) với diện tích 50,61 km2 (đạt 920% tiêu chuẩn), quy mô dân số 21.649 người (đạt 144% tiêu chuẩn)
10. Phường Hiệp Hòa (sáp nhập 03 ĐVHC cấp xã, gồm: phường Cộng Hòa, xã Sông Khoai và xã Hiệp Hòa) với diện tích 35,83 km2 (đạt 651% tiêu chuẩn), quy mô dân số 33.381 người (đạt 159% tiêu chuẩn)
11. Phường Quảng Yên (sáp nhập 03 ĐVHC cấp xã, gồm: phường Quảng Yên, phường Yên Giang và xã Tiền An) với diện tích 20,69 km2 (đạt 376% tiêu chuẩn), quy mô dân số 31.353 người (đạt 149% tiêu chuẩn)
12. Phường Hà An (sáp nhập 03 ĐVHC cấp xã, gồm: phường Tân An, phường Hà An, xã Hoàng Tân và một phần diện tích tự nhiên 8,69 km2 (không có người dân) của xã Liên Hòa) với diện tích 100,18 km2 (đạt 1.821% tiêu chuẩn), quy mô dân số 21.314 người (đạt 142% tiêu chuẩn)
13. Phường Phong Cốc (sáp nhập 04 ĐVHC cấp xã, gồm: phường Nam Hòa, phường Yên Hải, phường Phong Cốc và xã Cẩm La) với diện tích 42,17 km2 (đạt 767% tiêu chuẩn), quy mô dân số 27.356 người (đạt 130% tiêu chuẩn)
14. Phường Liên Hòa (sáp nhập 04 ĐVHC cấp xã, gồm: phường Phong Hải, xã Liên Vị, xã Tiền Phong và một phần diện tích tự nhiên 27,08 km2, quy mô dân số 9.372 người của xã Liên Hòa (còn lại)) với diện tích 71,44 km2 (đạt 1.299% tiêu chuẩn), quy mô dân số 32.847 người (đạt 156% tiêu chuẩn)
15. Phường Tuần Châu (sáp nhập 02 ĐVHC cấp xã, gồm: phường Đại Yên, phường Tuân Châu và một phần diện tích tự nhiên 6,11 km, quy mô dân số 1.208 người của phường Hà Khẩu) với diện tích 62,08 km2 (đạt 1.129% tiêu chuẩn), quy mô dân số 14.904 người (đạt 100% tiêu chuẩn)
16. Phường Việt Hưng (sáp nhập 03 ĐVHC cấp xã, gồm: phường Việt Hưng, phường Giếng Đáy và một phần diện tích tự nhiên 8,57 km, quy mô dân số 18.204 người của phường Hà Khẩu (còn lại)) với diện tích 41,39 km2 (đạt 753% tiêu chuẩn), quy mô dân số 51.787 người (đạt 345% tiêu chuẩn)
17. Phường Bãi Cháy (sáp nhập 02 ĐVHC cấp xã, gồm: phường Bãi Cháy và phường Hùng Thắng) với diện tích 25,39 km2 (đạt 169% tiêu chuẩn), quy mô dân số 42.108 người (đạt 201% tiêu chuẩn)
18. Phường Hà Tu (sáp nhập 02 ĐVHC cấp xã, gồm: phường Hà Phong và phường Hà Tu) với diện tích 37,60 km2 (đạt 684% tiêu chuẩn), quy mô dân số 29.643 người (đạt 198% tiêu chuẩn)
19. Phường Hà Lầm (sáp nhập 03 ĐVHC cấp xã, gồm: phường Hà Lầm, phường Cao Thắng, phường Hà Trung) với diện tích 11,99 km2 (đạt 218% tiêu chuẩn), quy mô dân số 47.747 người (đạt 318% tiêu chuẩn)
20. Phường Cao Xanh (sáp nhập 02 ĐVHC cấp xã, gồm: phường Cao Xanh và phường Hà Khánh) với diện tích 38,89 km2 (đạt 707% tiêu chuẩn), quy mô dân số 32.809 người (đạt 219% tiêu chuẩn)
21. Phường Hồng Gai (sáp nhập 03 ĐVHC cấp xã, gồm: phường Hồng Gai, phường Bạch Đằng và phường Trần Hưng Đạo) với diện tích 5,00 km2 (đạt 91% tiêu chuẩn), quy mô dân số 51.333 người (đạt 244% tiêu chuẩn)
22. Phường Hạ Long (sáp nhập 02 ĐVHC cấp xã, gồm: phường Hồng Hà và phường Hồng Hải) với diện tích 6,08 km2 (đạt 111% tiêu chuẩn), quy mô dân số 52.905 người (đạt 250% tiêu chuẩn)
23. Phường Hoành Bồ (sáp nhập 03 ĐVHC cấp xã, gồm: phường Hoành Bồ, xã Sơn Dương, xã Lê Lợi và một phần diện tích tự nhiên 52,54 km2, quy mô dân số 1.313 người của xã Đồng Lâm) với diện tích 175,94 km2 (đạt 3.199% tiêu chuẩn), quy mô dân số 28.534 người (đạt 190% tiêu chuẩn)
24. Xã Quảng La (sáp nhập 04 ĐVHC cấp xã, gồm: xã Bằng Cả, xã Dân Chủ, xã Quảng La và xã Tân Dân) với diện tích 165,67 km2 (đạt 331% tiêu chuẩn), quy mô dân số 9.183 người (đạt 184% tiêu chuẩn)
25. Xã Thống Nhất (sáp nhập 04 ĐVHC cấp xã, gồm: xã Thống Nhất, xã Vũ Oai, xã Hòa Bình và một phần diện tích tự nhiên 62,44 km2, quy mô dân số 1.533 người của xã Đồng Lâm (còn lại)) với diện tích 276,12 km2 (đạt 552% tiêu chuẩn), quy mô dân số 17.310 người (đạt 346% tiêu chuẩn)
26. Phường Mông Dương (sáp nhập 02 ĐVHC cấp xã, gồm: phường Mông Dương và xã Dương Huy) với diện tích 167,16 km2 (đạt 3.039% tiêu chuẩn), quy mô dân số 18.953 người (đạt 126% tiêu chuẩn)
27. Phường Quang Hanh (sáp nhập 03 ĐVHC cấp xã, gồm: phường Quang Hanh, phường Cẩm Thạch và phường Cẩm Thủy) với diện tích 62,63 km2 (đạt 1.139% tiêu chuẩn), quy mô dân số 52.750 người (đạt 352% tiêu chuẩn)
28. Phường Cẩm Phả (sáp nhập 05 ĐVHC cấp xã, gồm: phường Cẩm Trung, phường Cẩm Thành, phường Cẩm Bình, phường Cẩm Tây, phường Cẩm Đông) với diện tích 17,52 km2 (đạt 319% tiêu chuẩn), quy mô dân số 61.506 người (đạt 293% tiêu chuẩn)
29. Phường Cửa Ông (sáp nhập 04 ĐVHC cấp xã, gồm: phường Cửa Ông, phường Cẩm Phú, phường Cẩm Thịnh, phường Cẩm Son) với diện tích 41,07 km2 (đạt 747% tiêu chuẩn), quy mô dân số 66.504 người (đạt 317% tiêu chuẩn)
30. Xã Hải Hòa (Thành lập xã Hải Hòa trên cơ sở xã Hải Hòa sau khi điều chỉnh một phần diện tích tự nhiên 0,24 km (không có người dân) của xã Hải Hòa để nhập vào xã Hải Lạng (huyện Tiên Yên)) với diện tích 95,87 km2 (đạt 192% tiêu chuẩn), quy mô dân số 5.731 người (đạt 229% tiêu chuẩn)
31. Xã Tiên Yên (sáp nhập 03 ĐVHC cấp xã, gồm: xã Phong Dụ, xã Tiên Lãng, thị trấn Tiên Yên và một phần diện tích tự nhiên 17,18 km, quy mô dân số 1.082 người của xã Yên Than, một phần diện tích tự nhiên 4,84 km, quy mô dân số 113 người của xã Đại Dực, một phần diện tích tự nhiên 0,45 km, quy mô dân số 95 người của xã Vô Ngại (huyện Bình Liêu), một phần diện tích tự nhiên 2,13 km, quy mô dân số 156 người của xã Đông Ngũ) với diện tích 137,87 km2 (đạt 276% tiêu chuẩn), quy mô dân số 22.164 người (đạt 443% tiêu chuẩn)
32. Xã Điền Xá (sáp nhập 03 ĐVHC cấp xã, gồm: xã Điền Xá, xã Hà Lâu và một phần diện tích tự nhiên 34,32 km, quy mô dân số 2.586 người của xã Yên Than (còn lại)) với diện tích 240,49 km2 (đạt 481% tiêu chuẩn), quy mô dân số 6.956 người (đạt 139% tiêu chuẩn)
33. Xã Đông Ngũ (sáp nhập 03 ĐVHC cấp xã, gồm: xã Đông Hải, một phần diện tích tự nhiên 52,79 km, quy mô dân số 8.783 người của xã Đông Ngũ (còn lại) và một phần diện tích tự nhiên 41,49 km, quy mô dân số 2.639 người của xã Đại Dực (còn lại)) với diện tích 142,80 km2 (đạt 286% tiêu chuẩn), quy mô dân số 18.063 người (đạt 361% tiêu chuẩn)
34. Xã Hải Lạng (sáp nhập 02 ĐVHC cấp xã, gồm: xã Đồng Rui, một phần diện tích tự nhiên 80,34 km, quy mô dân số 6.779 người của xã Hải Lạng và một phần diện tích tự nhiên 0,24 km (không có người dân) của xã Hải Hòa (thành phố Cẩm Phả)) với diện tích 131,03 km2 (đạt 262% tiêu chuẩn), quy mô dân số 9.827 người (đạt 197% tiêu chuẩn)
35. Xã Lương Minh (sáp nhập 02 ĐVHC cấp xã, gồm: xã Lương Minh và xã Đồng Sơn (thành phố Hạ Long)) với diện tích 225,28 km2 (đạt 451% tiêu chuẩn), quy mô dân số 5.608 người (đạt 112% tiêu chuẩn)
36. Xã Kỳ Thượng (sáp nhập 03 ĐVHC cấp xã, gồm: xã Thanh Lâm, xã Đạp Thanh và xã Kỳ Thượng (thành phố Hạ Long) với diện tích 273,50 km2 (đạt 547% tiêu chuẩn), quy mô dân số 5.918 người (đạt 118% tiêu chuẩn)
37. Xã Ba Chẽ (sáp nhập 04 ĐVHC cấp xã, gồm: thị trấn Ba Chẽ, xã Thanh Sơn, xã Nam Sơn, xã Đồn Đạc và một phần diện tích tự nhiên 0,2 km2 (không có người dân) của xã Hải Lạng (còn lại)) với diện tích 332,68 km2 (đạt 665% tiêu chuẩn), quy mô dân số 17.504 người (đạt 350% tiêu chuẩn)
38. Xã Quảng Tân (sáp nhập 04 ĐVHC cấp xã, gồm: xã Quảng An, xã Dực Yên, xã Quảng Lâm, xã Quảng Tân) với diện tích 184,81 km2 (đạt 370% tiêu chuẩn), quy mô dân số 18.049 người (đạt 361% tiêu chuẩn)
39. Xã Đầm Hà (sáp nhập 05 ĐVHC cấp xã, gồm: xã Đầm Hà, xã Tân Bình, xã Đại Bình, xã Tân Lập và thị trấn Đầm Hà) với diện tích 142,43 km2 (đạt 285% tiêu chuẩn), quy mô dân số 25.947 người (đạt 519% tiêu chuẩn)
40. Xã Cái Chiên (Chuyển nguyên trạng diện tích tự nhiên và quy mô dân số Xã Cái Chiên thuộc thuộc huyện Hải Hà) với diện tích tự nhiên 25,9 km, đạt 432% tiêu chuẩn và quy mô dân số 752 người, đạt 47% tiêu chuẩn)
41. Xã Quảng Hà (sáp nhập 04 ĐVHC cấp xã, gồm: thị trấn Quảng Hà, xã Quảng Minh, xã Quảng Chính, xã Quảng Phong và một phần diện tích tự nhiên 2,16 km, quy mô dân số 1.119 người của xã Quảng Long) với diện tích 134.37 km2 (đạt 448% tiêu chuẩn), quy mô dân số 40.988 người (đạt 512% tiêu chuẩn)
42. Xã Đường Hoa (sáp nhập 03 ĐVHC cấp xã, gồm: xã Quảng Sơn, xã Đường Hoa và một phần diện tích tự nhiên 11,48 km, quy mô dân số 4.854 người của xã Quảng Long (còn lại)) với diện tích 220,38 km2 (đạt 441% tiêu chuẩn), quy mô dân số 17.201 người (đạt 344% tiêu chuẩn)
43. Xã Quảng Đức (sáp nhập 03 ĐVHC cấp xã, gồm: xã Quảng Đức, Quảng Thành, Quảng Thịnh) với diện tích 131.48 km2 (đạt 263% tiêu chuẩn), quy mô dân số 11.682 người (đạt 234% tiêu chuẩn)
44. Xã Hoành Mô (sáp nhập 02 ĐVHC cấp xã, gồm: xã Đồng Văn, xã Hoành Mô) với diện tích 137,91 km2 (đạt 276% tiêu chuẩn), quy mô dân số 9.014 người (đạt 180% tiêu chuẩn)
45. Xã Lục Hồn (sáp nhập 02 ĐVHC cấp xã, gồm: xã Đồng Tâm, xã Lục Hồn) với diện tích 107,13 km2 (đạt 214% tiêu chuẩn), quy mô dân số 9.974 người (đạt 199% tiêu chuẩn)
46. Xã Bình Liêu (sáp nhập 03 ĐVHC cấp xã, gồm: thị trấn Bình Liêu, xã Húc Động và một phần diện tích tự nhiên 130,32 km, quy mô dân số 4.713 người của xã Vô Ngại) với diện tích 225,29 km2 (đạt 451% tiêu chuẩn), quy mô dân số 16.220 người (đạt 324% tiêu chuẩn)
47. Xã Hải Sơn (sáp nhập 02 ĐVHC cấp xã, gồm: xã Bắc Sơn, xã Hải Sơn) với diện tích 132,04 km2 (đạt 264% tiêu chuẩn), quy mô dân số 4.567 người (đạt 261% tiêu chuẩn)
48. Xã Hải Ninh (sáp nhập 02 ĐVHC cấp xã, gồm: xã Quảng Nghĩa, xã Hải Tiến) với diện tích 93,18 km2 (đạt 186% tiêu chuẩn), quy mô dân số 10.427 người (đạt 209% tiêu chuẩn)
49. Xã Vĩnh Thực (sáp nhập 02 ĐVHC cấp xã, gồm: xã Vĩnh Thực, xã Vĩnh Trung) với diện tích 49,11 km2 (đạt 819% tiêu chuẩn), quy mô dân số 5.407 người (đạt 541% tiêu chuẩn)
50. Phường Móng Cái 1 (sáp nhập 05 ĐVHC cấp xã, gồm: phường Trần Phú, phường Hải Hòa, phường Bình Ngọc, phường Trà Cổ và xã Hải Xuân) với diện tích 82,47 km2 (đạt 1.499% tiêu chuẩn), quy mô dân số 46.588 người (đạt 311% tiêu chuẩn)
51. Phường Móng Cái 2 (sáp nhập 03 ĐVHC cấp xã, gồm: gồm: phường Ninh Dương, phường Ka Long, xã Vạn Ninh) với diện tích 72,97 km2 (đạt 1.327% tiêu chuẩn), quy mô dân số 29.189 người (đạt 195% tiêu chuẩn).
52. Phường Móng Cái 3 (sáp nhập 02 ĐVHC cấp xã, gồm: xã Hải Đông, phường Hải Yên) với diện tích 90,03 km2 (đạt 1.637% tiêu chuẩn), quy mô dân số 22.565 người (đạt 150% tiêu chuẩn)
53. Đặc khu Vân Đồn (Chuyển nguyên trạng diện tích tự nhiên và quy mô dân số của 12 xã, thị trấn thuộc huyện đảo Vân Đồn) với diện tích 583,92 km2, quy mô dân số 53.904 người
54. Đặc khu Cô Tô (Chuyển nguyên trạng diện tích tự nhiên và quy mô dân số của 03 xã, thị trấn thuộc huyện đảo Cô Tô) với diện tích 53,68 km2, quy mô dân số 7.151 người.