BỘ NỘI VỤ

MINISTRY OF HOME AFFAIRS OF THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

- Quyết định số 886/QĐ-BNV ngày 11/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ - Quyết định số 863/QĐ-BNV ngày 07/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ - Công văn số 6052/BNV-CQLLÐNN về việc nộp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài - Quyết định số 821/QĐ-BNV ngày a01/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ công bố bổ sung 02 thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ - Quyết định số 727/QĐ-BNV ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC nội bộ giữa các CQHCNN mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ - Công văn số 4787/BNV-CVL ngày 07/7/2025 của Bộ Nội vụ gửi Sở Nội vụ các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương về việc thành lập đoàn điều tra tai nạn lao động cấp tỉnh
A- A+
Thay đổi tương phản

Tương phản

- +
Điện thoại
Nhắn tin
Gửi mail


Lĩnh vực Văn thư và Lưu trữ nhà nước

26/10/2016 10:27

STT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Lưu trữ cơ quan

Lưu trữ lịch sử

1

Số lượng văn bản đi

Văn bản

125.961.376

-

2

Số lượng văn bản đến

Văn bản

322.521.193

-

3

Số lượng hồ sơ

Hồ sơ

2.365.681.354

-

4

Số tài liệu nền giấy đã chỉnh lý hoàn chỉnh

Hồ sơ/ĐVBQ

29.685.736

501.628,62

Quy ra mét giá

2.253.850,02

501.628,62

5

Số tài liệu nền giấy đã thu thập trong năm

Hồ sơ/ĐVBQ

198.502.229

21.036,84

Quy ra mét giá

397.675,8

21.036,84

6

Số tài liệu nền giấy đã đến hạn thu thập nhưng chưa thu thập

Mét giá

397.675,8

6.400

7

Diện tích kho lưu trữ

m2

1.006.475,4

90.464,68

Chia ra: - Kho chuyên dụng

256.248,41

78.207,16

- Kho không chuyên dụng

464.191,63

6.950,52

- Kho tạm

286.035,4

5.307

Nguồn: Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước cung cấp số liệu tính đến ngày 31/12/2021

Tìm kiếm