STT | Họ và tên | Đơn vị bầu cử | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Nghề nghiệp, chức vụ | Đại biểu tái cử |
1 | Bùi Quốc Bảo | Số 10 Huyện Cần Đước | 30/06/1980 | Nam | Cán bộ. Tỉnh ủy viên, Bí thư Tỉnh đoàn | Cấp tỉnh nhiệm kỳ 2004-2011, 2011-2016 |
2 | Phan Văn Bằng | Số 16 Huyện Vĩnh hưng | 02/9/1963 | Nam | Cán bộ. Phó Bí thư Huyện ủy Vĩnh Hưng | Không |
3 | Trương Văn Biết | Số 08 Huyện Châu Thành | 27/9/1962 | Nam | Cán bộ. Tỉnh ủy viên, Bí thư huyện ủy Châu Thành | Không |
4 | Tô Hòa Bình (Bảy Thiện) | Số 05 Huyện Bến Lức | 07/5/1964 | Nam | Phó Ban đoàn kết Công giáo huyện Bến Lức. Chủ tịch hội chữ thập đỏ xã Lương Hòa | Không |
5 | Đặng Thanh Bình | Số 04 Huyện Bến Lức | 22/7/1967 | Nam | Cán bộ. Ủy viên BTV huyện ủy, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện Bến Lức | Không |
6 | Nguyễn Thanh Cang | Số 15 Huyện Tân Thạnh | 20/12/1962 | Nam | Cán bộ. Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Đảng đoàn Mặt trận tỉnh, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | Không |
7 | Phạm Văn Cảnh | Số 09 Huyện Tân Trụ | 01/01/1963 | Nam | Công chức. Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh | Không |
8 | Trần Văn Cần | Số 08 Huyện Châu Thành | 1962 | Nam | Cán bộ. Phó Bí thư thường trực Tỉnh ủy | Không |
9 | Lương Sơn Cầu | Số 17 Huyện Tân Hưng | 12/5/1962 | Nam | Cán bộ. Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Tân Hưng | Cấp tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016 |
10 | Nguyễn Việt Cường | Số 11 Huyện Cần Đước | 08/10/1976 | Nam | Cán bộ. Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Cần Đước | Không |
11 | Nguyễn Ngọc Dãy | Số 09 Huyện Tân Trụ | 21/12/1962 | Nam | Cán bộ. Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Tân Trụ | Cấp tỉnh nhiệm kỳ 2004-2011; 2011-2016 |
12 | Nguyễn Anh Dũng | Số 13 Huyện Cần Giuộc | 02/9/1963 | Nam | Cán bộ. Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND Cần Giuộc | Không |
13 | Lê Tấn Dũng | Số 03 Huyện Đức Hòa | 20/12/1966 | Nam | Cán bộ. Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Bí thư Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | Không |
14 | Lê Quốc Dũng | Số 02 Huyện Đức Hòa | 06/7/1968 | Nam | Công chức. Ủy viên Ban cán sự Đảng tòa án nhân dân tỉnh, Phó bí thư Đảng ủy cơ sở, Thẩm phán-Phó Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh | Không |
15 | Hồ Tấn Đức | Số 11 Huyện Cần Đước | 15/6/1965 | Nam | Cán bộ. Phó Trưởng Ban Nội chính Tỉnh ủy | Không |
16 | Nguyễn Văn Đức | Số 13 Huyện Cần Giuộc | 1964 | Nam | Tỉnh ủy viên. Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Công an, Phó Giám đốc Công an tỉnh | Không |
17 | Nguyễn Văn Được | Số 05 Huyện Bến Lức | 03/4/1968 | Nam | Cán bộ. Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | Cấp tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016 |
18 | Lê Sơn Hà | Số 15 Huyện Tân Thạnh | 12/05/1966 | Nam | Cán bộ. Ủy viên Đảng đoàn HĐND tỉnh, Trưởng ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh | Cấp tỉnh nhiệm kỳ 2004-2011, 2011-2016 |
19 | Đỗ Thanh Hùng | Số 19 Thị xã Kiến Tường | 10/01/1971 | Nam | Cán bộ. Bí thư Chi bộ cơ quan, Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | Cấp tỉnh nhiệm kỳ 2004-2011, 2011-2016 |
20 | Nguyễn Minh Hùng | Số 09 Huyện Tân Trụ | 25/3/1964 | Nam | Cán bộ. Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Dân chủ - Pháp luật, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | Không |
21 | Phạm Minh Hùng | Số 11 Huyện Cần Đước | 01/9/1963 | Nam | Cán bộ. Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng đoàn Hội Nông dân tỉnh, Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam tỉnh Long An | Cấp tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016 |
22 | Lê Văn Hưng | Số 07 Thành phố Tân An | 06/4/1989 | Nam | Giáo viên. trưởng bộ môn tiếng Anh,Trung tâm Ngoại ngữ - tin học Anh Việt | Không |
23 | Võ Văn Hy | Số 01 Huyện Đức Huệ | 12/3/1964 | Nam | Cán bộ. Phó Bí thư huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện | Không |
24 | Nguyễn Thị Xuân Lan | Số 01 Huyện Đức Huệ | 02/5/1983 | Nữ | Cán bộ. Ủy viên Ban Chấp hành Đảng ủy khối vận, Bí thư huyện Đoàn | Không |
25 | Đinh Ngọc Lâm | Số 06 Huyện Thủ Thừa | 19/5/1961 | Nam | Cán bộ. Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Ủy viên BCH Đảng bộ khối các cơ quan tỉnh, Bí thư Chi bộ , Trưởng ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | Không |
26 | Nguyễn Minh Lâm | Số 05 Huyện Bến Lức | 15/10/1972 | Nam | Cán bộ. Tỉnh ủy viên, Bí thư huyện ủy Bến Lức | Không |
27 | Trần Kim Lân | Số 07 Thành phố Tân An | 27/6/1961 | Nam | Cán bộ. Ủy viên BanThường vụ Tỉnh ủy, Bí thư thành ủy thành phố Tân An | Không |
28 | Trần Tấn Lực | Số 08 Huyện Châu Thành | 01/01/1983 | Nam | Cán bộ. Phó Bí thư Chi bộ 1, Bí thư đoàn TNCSHCM huyện Châu Thành | Không |
29 | Đặng Thị Ngọc Mai | Số 06 Huyện Thủ Thừa | 27/3/1973 | Nữ | Cán bộ. Phó Bí thư huyện ủy Thủ Thừa | Cấp tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016 |
30 | Nguyễn Hồng Mai | Số 12 Huyện Cần Giuộc | 23/8/1969 | Nữ | Cán bộ. Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | Cấp tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016 |
31 | Trần Minh Mẫn | Số 07 Thành phố Tân An | 23/7/1962 | Nam | Công chức. Bí thư Đảng ủy cơ sở, Giám đốc Sở Tư pháp | Không |
32 | Trương Văn Nam | Số 16 Huyện Vĩnh Hưng | 25/09/1964 | Nam | Cán bộ. Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | Cấp tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016 |
33 | Trương Văn Nghị | Số 07 Thành phố Tân An | 02/7/1967 | Nam | Công chức. Ủy viên BTV Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban KT Đảng ủy viện kiểm sát, Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | Không |
34 | Lê Thanh Nghiêm | Số 17 Huyện Tân Hưng | 21/11/1964 | Nam | Cán bộ. Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy | Không |
35 | Nguyễn Thanh Nguyên | Số 01 Huyện Đức Huệ | 19/9/1981 | Nam | Công chức. Phó Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh | Không |
36 | Mai Văn Nhiều | Số 03 Huyện Đức Hòa | 1966 | Nam | Công chức. Tỉnh ủy viên, Bí thư Chi bộ cơ sở, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh | Không |
37 | Trương Thị Tuyết Nhung | Số 12 Huyện Cần Giuộc | 08/8/1978 | Nữ | Cán bộ. Đảng ủy viên Đảng ủy khối vận, Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQVN huyện Cần Giuộc | Không |
38 | Nguyễn Thị Tuyết Nhung | Số 15 Huyện Tân Thạnh | 15/11/1981 | Nữ | Cán bộ. Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Tân Thạnh | Không |
39 | Phan Văn Phúc | Số 18 Huyện Mộc Hóa | 16/8/1966 | Nam | Bộ đội. Đảng ủy viên, Đại tá, Phó Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | Không |
40 | Nguyễn Thị Hồng Phúc | Số 02 Huyện Đức Hòa | 17/10/1978 | Nữ | Cán bộ. Huyện ủy viên, Bí thư Đảng ủy khối VH-XH, Phó Chủ tịch UBND huyện Đức Hòa | Không |
41 | Phạm Văn Rạnh | Số 02 Huyện Đức Hòa | 20/12/1960 | Nam | Cán bộ. Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh | Cấp tỉnh nhiệm kỳ 2004-2011, 2011-2016 |
42 | Phan Thị Tuyết Sương | Số 18 Huyện Mộc Hóa | 19/01/1976 | Nữ | Cán bộ. Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Trưởng ban Ban Tuyên giáo Huyện ủy Mộc Hóa | Không |
43 | Nguyễn Văn Tạo | Số 14 Huyện Thạnh Hóa | 05/01/1962 | Nam | Cán bộ. Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Thạnh Hóa | Không |
44 | Nguyễn Hữu Tuấn | Số 13 Huyện Cần Giuộc | 20/4/1962 | Nam | Cán bộ. Thành viên Đảng đoàn HĐND tỉnh, Chi ủy viên Chi bộ cơ sở, Trưởng ban kinh tế ngân sách HĐND tỉnh | Cấp tỉnh nhiệm kỳ 2004-2011, 2011-2016 |
45 | Nguyễn Thanh Tiệp | Số 16 Huyện Vĩnh hưng | 20/12/1966 | Nam | Công chức. Đảng ủy viên Đảng ủy cơ sở, Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh | Không |
46 | Trương Ngọc Toàn (Hòa thượng Thích Minh Thiện) | Số 07 Thành phố Tân An | 28/3/1954 | Nam | Tu sĩ phật giáo Việt Nam, Ủy viên Hội đồng trị sự Trung ương, giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban trị sự Phật giáo hội Phật giáo tỉnh | Cấp tỉnh nhiệm kỳ 2004- 2011, 2011-2016 |
47 | Hồ Minh Tuấn | Số 12 Huyện Cần Giuộc | 20/11/1975 | Nam | Quản trị doanh nghiệp, Tổng giám đốc công ty cổ phần Khu công nghiệp Long An | Không |
48 | Dương Văn Tuấn | Số 06 Huyện Thủ Thừa | 02/10/1964 | Nam | Cán bộ. Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Thủ Thừa | Không |
49 | Nguyễn Thị Bích Tuyền | Số 08 Huyện Châu Thành | 20/12/1982 | Nữ | Cán bộ. Phó chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Châu Thành | Không |
50 | Võ Văn Thắng | Số 17 Huyện Tân Hưng | 12/11/1965 | Nam | Công chức. Phó Bí thư Đảng ủy ngành Y Tế, Bí thư Chi bộ cơ quan, Phó Giám đốc Sở Y tế | Không |
51 | Nguyễn Văn Thật | Số 10 Huyện Cần Đước | 02/9/1961 | Nam | Cán bộ. Ủy viên ban thường vụ huyện ủy, Bí thư Đảng ủy khối vận, Chủ tịch Ủy ban MTTQVN huyện Cần Đước | Cấp tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016 |
52 | Nguyễn Thị Thanh Thúy | Số 10 Huyện Cần Đước | 22/12/1966 | Nữ | Cán bộ. Đảng ủy viên Đảng ủy khối vận, Chủ tịch Liên đoàn Lao động huyện Cần Đước | Không |
53 | Võ Thành Trí | Số 02 Huyện Đức Hòa | 22/6/1975 | Nam | Công chức. Phó Bí thư Đảng ủy cơ sở, Phó Giám đốc phụ trách Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh | Không |
54 | Trương Văn Triều | Số 04 Huyện Bến Lức | 08/3/1964 | Nam | Cán bộ. Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Bến Lức | Không |
55 | Nguyễn Văn Út | Số 03 Huyện Đức Hòa | 30/12/1969 | Nam | Cán bộ. Tỉnh ủy viên, Bí thư huyện ủy Đức Hòa | Không |
56 | Nguyễn Thị Thanh Vân | Số 14 Huyện Thạnh Hóa | 16/8/1969 | Nữ | Cán bộ. Huyện ủy viên, Bí thư Chi bộ Hội LHPN và Liên đoàn LĐ huyện, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Thạnh Hóa | Không |
57 | Huỳnh Quốc Việt | Số 04 Huyện Bến Lức | 22/3/1964 | Nam | Công chức. Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy cơ sở, Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh | Không |
58 | Trần Quốc Việt | Số 14 Huyện Thạnh Hóa | 08/10/1968 | Nam | Công chức. Phó Bí thư Chi bộ, Phó Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | Không |
59 | Nguyễn Văn Vũ | Số 19 Thị xã Kiến Tường | 1975 | Nam | Cán bộ. Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Kiến Tường | Không |
60 | Hồ Văn Xuân (Hồ Minh Xuân) | Số 03 Huyện Đức Hòa | 12/10/1977 | Nam | Cán bộ. Huyện ủy viên, Chủ tịch Liên đoàn lao động huyện Đức Hòa | Cấp tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016
|