TT | Họ và tên | Tuổi | Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ chuyên môn | Nghề nghiệp, chức vụ | Vào đảng |
1. | Bùi Thị An | 68 | Xã Minh Tân, huyện Vụ Bản, tỉnhNamĐịnh | Kinh | Không | PGS. TS. chuyên ngành Hóa Lý, CC lý luận Chính trị | CT Hội hóa học Hà Nội, Viện trưởng Viện tài nguyên, môi trường và phát triển cộng đồng | x |
2. | Nguyễn Thu Anh | 37 | Xã Tân Tiến, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau | Kinh | Không | ĐH Y khoa, BS chuyên khoa mắt | Công chức, BS điều trị | x |
3. | Nguyễn Thúy Anh | 48 | Phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Kinh | Không | Ths. Luật công và hành chính công, Cử nhân Luật, CC lý luận chính trị | Vụ trưởng Vụ các vấn đề xã hội - Văn phòng Quốc hội | x |
4. | Trương Thị Ánh | 52 | Xã Tân Định, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai | Kinh | Không | Ths. kinh tế chính trị, Cử nhân luật, Hành chính, Cử nhân Chính trị | PCT Hội đồng nhân dân thành phố | x |
5. | Nguyễn Thị Kim Bé | 43 | Xã Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang | Kinh | Không | Ths. Quản lý giáo dục | Phó GĐ Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kiên Giang | x |
6. | Trịnh Thị Thanh Bình | 50 | Xã Định Thủy, huyện Mỏ CàyNam, tỉnh Bến Tre | Kinh | Không | Cử nhân Luật | Tỉnh ủy viên, Thẩm phán, Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh Bến Tre | x |
7. | Giàng Thị Bình | 46 | Thị trấnSaPa, huyệnSaPa, tỉnh Lào Cai | Mông | Không | Ths. Luật | Phó Chánh văn phòng | x |
8. | Đặng Thị Kim Chi | 48 | Xã An Nghiệp, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên | Kinh | Không | Ths. Quản lý Giáo dục, Cử nhân sư phạm Sử | UV BCH Trung ương Hội LHPN ViệtNam, Tỉnh ủy viên, CT Hội LHPN tỉnh Phú Yên | x |
9. | Lê Thị Công | 47 | Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Kinh | Không | Kỹ sư kinh tế Nông nghiệp | PCT Ủy ban nhân dân huyện | x |
10. | Thạch Thị Dân | 41 | Xã Hòa Tân, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh | Khơme | Phật giáo | Ths. chuyên ngành Hóa học | Giảng viên, Phó Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Sư phạm Trà Vinh | x |
11. | Nguyễn Thị Phương Đào | 49 | Xã Nhơn Thạnh, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Kinh | Không | Cử nhân Lịch sử, ĐH Thanh vận (Liên Xô cũ) | UV Ban Thường vụ Tỉnh ủy, CT Ủy ban Mặt trận Tổ quốc ViệtNamtỉnh Bến Tre | x |
12. | Hồ Thị Cẩm Đào | 39 | Xã Vĩnh Lợi, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng | Kinh | Không | Cử nhân hành chính, CC lý luận chính trị | UV Ban thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng ban Dân vận | x |
13. | Nguyễn Thị Doan | 60 | Xã Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh HàNam | Kinh | Không | GS., Tiến sĩ Quản lý Kinh tế, CC lý luận chính trị | UV BCH Trung ương Đảng, PCT nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa ViệtNam | x |
14. | Võ Thị Dung | 51 | Phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh | Kinh | Không | Cử nhân Kinh tế, Cử nhân Luật, Cử nhân Chính trị | PCT thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố | x |
15. | Trần Thị Dung | 50 | Xã Ninh Cường, huyện Trực Ninh, tỉnhNamĐịnh | Kinh | Không | Cử nhân Luật, Cử nhân lý luận Chính trị | UV Đảng đoàn, Phó Bí thư chi bộ, PCT Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc ViệtNamtỉnh Điện Biên | x |
16. | Khúc Thị Duyền | 50 | Xã Thụy Sơn, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | Kinh | Không | Cử nhân Luật, ĐH Thanh vận, Cử nhân Chính trị | Tỉnh ủy viên, UV BCH Trung ương Hội LHPN ViệtNam, Bí thư Đảng đoàn, CT Hội LHPN tỉnh | x |
17. | Nguyễn Thị Hồng Hà | 52 | Phường Cầu Dền, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | Ths. Lịch sử ViệtNam, Cử nhân Bảo tàng học, Cử nhân Chính trị | Thành ủy viên, Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố Hà Nội khóa XII | x |
18. | Lâm Lệ Hà | 46 | Xã Bình An, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang | Hoa | Không | Cử nhân Xã hội học, Cử nhân Luật | Tỉnh ủy viên, CT Hội LHPN tỉnh Kiên Giang | x |
19. | Phạm Thị Hải | 52 | Xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | Kinh | Không | Ths. Quản lý giáo dục, ĐH Ngữ văn, Cử nhân Chính trị | Phó GĐ Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai | x |
20. | Nguyễn Thanh Hải | 41 | Phường Hàng Bài, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội | Kinh | Không | PGS., TS. Vật lý, CC lý luận chính trị | PCT Hội Liên hiệp Thanh niên ViệtNam, Bí thư Đảng uỷ, Phó GĐ Học viện Thanh thiếu niên ViệtNam | x |
21. | Nguyễn Thị Hải | 38 | Xã Nghĩa Long, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An | Thổ | Không | Cao đẳng sư phạm giáo dục tiểu học | Giáo viên | x |
22. | Đỗ Thị Thu Hằng | 40 | Xã Liêm Chung, huyện Thanh Liêm, tỉnh HàNam | Kinh | Không | Ths. Kinh doanh Quốc tế, CC lý luận Chính trị | UV Ban thường vụ Đảng bộ Khối Doanh nghiệp, CT Hội đồng quản trị, Tổng GĐ | x |
23. | Nguyễn Thị Thu Hằng | 43 | Xã Cộng Hòa, huyện Vụ Bản, tỉnhNamĐịnh | Kinh | Không | Cử nhân kinh tế, CC lý luận chính trị | Phó phòng Kế hoạch Tài chính | x |
24. | Tôn Thị Ngọc Hạnh | 43 | Xã Tịnh Ân, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi | Kinh | Không | Ths. quản lý giáo dục, ĐH Sư phạm Ngữ văn | Tỉnh ủy viên, CT Hội LHPN tỉnh Đắk Nông | x |
25. | Cù Thị Hậu | 67 | Xã Vĩnh Chân, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ | Kinh | Không | Cử nhân kinh tế, Trung cấp lý luận chính trị | PCT thường trực Trung ương Hội người cao tuổi ViệtNam | x |
26. | Trần Thị Hiền | 37 | Xã Thụy Lôi, huyện Kim Bảng, tỉnh HàNam | Kinh | Không | Trung cấp, Đã hoàn thành xong chương trình ĐH chuyên ngành Quản trị kinh doanh | Doanh nhân, Bí thư Chi bộ, CT Hội đồng Quản trị, GĐ công ty | x |
27. | Lê Minh Hiền | 48 | Thạch Trụ, Đức Lân, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi | Kinh | Không | Cử nhân Luật, Cử nhân Chính trị | Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Khánh Hòa, UV Ủy ban Pháp luật của Quốc hội Khóa XII, UV Ban Vì sự tiến bộ của phụ nữ tỉnh, UV BCH Hội LHPN tỉnh, UV BCH Hội nông dân tỉnh Khánh Hòa | x |
28. | Hoàng Thị Hoa | 49 | Xã Tư Mại, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang | Kinh | Không | Ths. quản lý giáo dục | Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy, GĐ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
29. | Nguyễn Thị Thanh Hòa | 57 | Xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh | Kinh | Không | Ths. quản lý giáo dục, Cử nhân sư phạm Văn, xã hội học, Cử nhân chính trị | UV BCH Trung ương Đảng, UV Đoàn CT Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc ViệtNam, Bí thư Đảng đoàn, CT Hội LHPN ViệtNam | x |
30. | Nguyễn Thúy Hoàn | 48 | Xã Vũ Công, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình | Kinh | Không | Cử nhân khoa học ĐH tự nhiên (ngành tin học), ĐH Trường Đoàn CC trung ương, CC lý luận Chính trị | UV Ban Thường vụ Đảng ủy, Phó GĐ Sở LĐTBXH Thái Bình | x |
31. | Đỗ Thị Hoàng | 53 | Xã Xuân Bắc, huyện Xuân Trường, tỉnhNamĐịnh | Kinh | Không | ĐH Sư phạm, ĐH Kinh tế Quốc dân | Phó Bí thư thường trực tỉnh ủy | x |
32. | Phạm Thị Thu Hồng | 50 | Xã Phước Hòa, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định | Kinh | Không | Cử nhân Sư phạm sử - chính trị, hành chính | Tỉnh ủy viên, Phó GĐ Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định | x |
33. | Nguyễn Thị Huệ | 44 | Xã Hát Môn, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | Cử nhân Luật kinh doanh | GĐ doanh nghiệp tư nhân Viết Hiền; UV Hội đồng quản trị công ty cổ phần Du lịch cộng đồng KoTam | |
34. | Trương Thị Huệ | 50 | Xã An Khánh, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | Sán Dìu | Không | ĐH thương mại | Tỉnh ủy viên, Bí thư huyện ủy, CT Hội đồng nhân dân huyện Đại Từ | x |
35. | Vi Thị Hương | 28 | Xã Chiềng Cơi, thị xã Sơn La, tỉnh Sơn La | Lào | Không | Cử nhân Luật | Thư ký Tòa án | |
36. | Siu Hương | 28 | Xã Ia Yeng, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai | Gia-rai | Không | Cử nhân Luật | Chuyên viên | |
37. | Vi Thị Hương | 41 | Xã Môn Sơn, huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An | Thái | Không | Bác sỹ chuyên khoa cấp I | Phó Bí thư Đảng ủy, Phó GĐ Bệnh viện Đa khoa khu vực TâyNam- Nghệ An | x |
38. | Đàng Thị Mỹ Hương | 38 | Xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận | Chăm | Balamôn | Cử nhân Sư phạm Anh văn | Bí thư Chi bộ, UV Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc ViệtNamkhóa VII; UV BCH Hội LHPN tỉnh Ninh Thuận nhiệm kỳ 2007-2012, Hiệu trưởng | x |
39. | Lê Thị Hương | 31 | Phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Kinh | Không | Cử nhân sư phạm tiếng Nga | Giáo viên Trung học phổ thông | |
40. | Nguyễn Thị Nguyệt Hường | 41 | Xã Thành Lợi, huyện Vụ Bản, tỉnhNamĐịnh | Kinh | Không | Ths. Quản trị kinh doanh, Cử nhân ngôn ngữ, Cử nhân Anh văn, Kế toán viên, quản trị doanh nghiệp, Sơ cấp lý luận Chính trị | UV Ủy ban Kinh tế của Quốc hội, UV Ủy ban TW MTTQ Việt Nam, PCT Ủy ban đối ngoại của Hội đồng nữ doanh nhân thuộc Phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam, PCT Hội liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài TP. Hà Nội, UV Đoàn CT TW Hội doanh nghiệp trẻ Việt Nam, PCT Hiệp hội công thương TP. Hà Nội, CT Hội đồng quản trị, Tổng GĐ Tập đoàn đầu tư phát triển Việt Nam | |
41. | Lưu Thị Huyền | 40 | Xã Liên Sơn, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình | Kinh | Không | Cử nhân Sư phạm | UV Ban Thường vụ huyện ủy, CT Ủy ban MTTQ ViệtNamhuyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình | x |
42. | H`Yim Kđoh | 38 | Buôn Krõng Prõng A, xã Ea Tu, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | Ê-đê | Không | Cử nhân Anh văn | Thành ủy viên, Quyền Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo TP. Buôn Ma Thuột | x |
43. | Nguyễn Thị Khá (Tám Khá) | 56 | Xã Phương Thạnh, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh | Khơme | Không | Cử nhân Chính trị, Cao trung cấp quản lý nhà nước, Trung học y tế | UV thường trực Ủy ban về Các vấn đề xã hội của Quốc hội | x |
44. | Đinh Thị Phương Khanh | 33 | xã Hòa Phú, huyện Châu Thành, tỉnh Long An | Kinh | Không | Ths. Kinh tế nông nghiệp, CC Chính trị | Đảng ủy viên, Bí thư ĐTNCS Hồ Chí Minh cơ quan, Phó Trưởng phòng kế hoạch - Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh | x |
45. | Trần Thị Quốc Khánh | 52 | Xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh HàNam | Kinh | Không | Ths. luật, Cử nhân báo chí, Cử nhân chính trị | UV thường trực Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội khóa XII, Ban thường trực nhóm Nữ nghị sỹ ViệtNam | x |
46. | Lê Dân Khiết | 51 | Xã Phú Thuận, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp | Kinh | Không | Cử nhân Luật | Tỉnh ủy viên, Bí thư Ban cán sự Đảng, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh | x |
47. | Hà Thị Khiết (Hà Thị Khích) | 61 | Xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang | Tày | Không | Cử nhân chính trị | Bí thư Trung ương Đảng, Trưởng Ban Dân vận Trung ương | x |
48. | Nông Thị Lâm | 48 | Xã Chi Lăng, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn | Tày | Không | Cử nhân Luật; Cử nhân kinh tế | UV Ban thường vụ Tỉnh ủy, CT Ủy ban Mặt trận Tổ quốc ViệtNamtỉnh | x |
49. | Phạm Khánh Phong Lan | 41 | Phường Khánh Thánh, thành phố Nha Trang, Khánh Hòa | Kinh | Không | PGS., TS., Dược sĩ, CC lý luận Chính trị | Phó GĐ Sở Y tế | x |
50. | Hà Thị Lan | 33 | Xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới, Bắc Kạn | Tày | Không | Cử nhân Sử | Giáo viên | |
51. | Đinh Thị Mai Lan | 32 | Xã Đức Long, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | Tày | Không | Cử nhân Luật | Chuyên viên | |
52. | Đào Thị Xuân Lan | 50 | Xã Đồng Lạc, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Kinh | Không | TS. Luật | Chánh tòa Hành chính, Tòa án nhân dân tối cao; UV BCH Đảng bộ Tòa án nhân dân tối cao; UV BCH Trung ương Hội LHPN ViệtNam | x |
53. | Đinh Thị Phương Lan | 35 | Xã Trà Thủy, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi | Kor | Không | Ths. quản lý giáo dục, Cử nhân ngoại ngữ, Trung cấp lý luận chính trị | Phó Trưởng ban Ban Dân tộc tỉnh | x |
54. | Phạm Thị Mỹ Lệ | 53 | Huyện Châu Đốc, tỉnh An Giang | Kinh | Không | Bồi dưỡng Quản trị kinh doanh, Bồi dưỡng chính trị Nguyễn Ái Quốc | UV Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc ViệtNam, GĐ công ty Mỹ Lệ TNHH | |
55. | Nông Thị Bích Liên | 33 | Xã Bản Díu, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang | La Chí | Không | Cử nhân sư phạm | Phó Hiệu trưởng Trường phổ thông Dân tộc nội trú huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang | x |
56. | Nguyễn Tuyết Liên | 48 | Phường Hưng Phú, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ | Kinh | Không | Ths. Luật học, CC lý luận chính trị | Phó chánh văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng | x |
57. | Đặng Thị Kim Liên | 31 | Xã Lâm Thượng, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | Dao | Không | Kỹ sư Lâm sinh, Trung cấp lý luận Chính trị | PCT Hội nông dân huyện Lục Yên | x |
58. | Lù Thị Lừu | 36 | Xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai | Giáy | Không | Ths. chuyên ngành chăn nuôi | Giáo viên - Tổ trưởng chuyên môn | x |
59. | Đinh Thị Bạch Mai | 51 | Xã Xuyên Mộc, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Kinh | Không | Cử nhân Luật, Cử nhân hành chính | CT Hội LHPN thành phố | x |
60. | Trương Thị Mai | 53 | Xã Hiền Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Kinh | Không | Ths. Hành chính công, Cử nhân Luật, Cử nhân lịch sử | UV BCH Trung ương Đảng, UV Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội | x |
61. | Âu Thị Mai | 33 | Xã Vân Sơn, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | Sán Chay (Cao Lan) | Không | Cử nhân Văn hóa, ngành Quản lý văn hóa dân tộc, Trung cấp lý luận chính trị | Chi ủy viên, Phó Trưởng phòng nghiệp vụ Văn hóa | x |
62. | Ngô Thị Minh | 47 | Xã Nam Hòa, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh | Kinh | Không | Ths. quản lý giáo dục, Cử nhân sư phạm toán, Kỹ sư quản trị doanh nghiệp, Cử nhân chính trị | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của QH khóa XII, UV BCH Đảng bộ cơ quan Văn phòng QH, GĐ quản lý dự án nâng cao năng lực cho đại biểu dân cử trong lĩnh vực trẻ em của quỹ nhi đồng LHQ | x |
63. | Y Mửi (Rơ Châm H`MưiH) | 52 | Xã Ya Ly(nay Ya Xiêr), huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum | Gia-rai | Không | Cử nhân kinh tế phát triển | Phó Bí thư thường trực tỉnh ủy | x |
64. | Giàng Páo Mỷ | 48 | Xã Nùng Nàng, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu | Mông | Không | ĐH An ninh | UV Ban thường vụ tỉnh ủy, CT Hội đồng nhân dân tỉnh, Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội khóa XII tỉnh Lai Châu | x |
65. | Triệu Thị Nái (Triệu Mùi Nái) | 47 | Xã Quyết Tiến, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang | Dao | Không | Cử nhân Văn, Cử nhân chính trị | PCT Hội đồng Dân tộc của Quốc hội | x |
66. | Châu Thị Thu Nga | 46 | Phường Thuận Thành, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | Kinh | Không | TS. Quản trị Kinh doanh, Trung cấp lý luận chính trị | PCT Hội doanh nghiệp trẻ thành phố Hà Nội, Phó trưởng ban điều hành mạng các sàn giao dịch BĐS miền Bắc - Cục Quản lý nhà và thị trường Bất động sản - Bộ Xây dựng, CT CLB vườn ươm doanh nhân trẻ, CT Hội đồng quản trị kiêm Tổng GĐ Công ty cổ phần Tập đoàn đầu tư Xây dựng nhà đất | |
67. | Phạm Thị Hồng Nga | 50 | Xã Đông Ngạc, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | Ths. Quản lý giáo dục, ĐH sư phạm ngành hóa học, CC lý luận Chính trị | Phó GĐ Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội | x |
68. | Hoàng Thị Tố Nga | 44 | Xã Nam Tiến, huyện Nam Trực, tỉnhNamĐịnh | Kinh | Không | Ths. chăn nuôi | Phó GĐ Trung tâm khuyến nông, khuyến ngư | x |
69. | Lê Thị Nga | 47 | Phường Bắc Hà, thành phố Hà Tĩnh,tỉnh Hà Tĩnh | Kinh | Không | Ths. Luật, CC lý luận chính trị | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp của Quốc hội | x |
70. | Nguyễn Thị Bạch Ngân | 47 | Phường 2, Thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Kinh | Không | Cử nhân Luật | PCT Ủy ban nhân dân TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | x |
71. | Nguyễn Thị Kim Ngân | 57 | Xã Châu Hòa, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre | Kinh | Không | Ths. kinh tế, Cử nhân chính trị | Bí thư Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | x |
72. | Nguyễn Thị Nghĩa | 51 | Xã Tân Phong, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng | Kinh | Không | Cử nhân Kinh tế, Cử nhân Chính trị | Phó Bí thư thường trực thành ủy, PCT HĐND thành phố (2004-2011) | x |
73. | Phạm Thị Mỹ Ngọc | 25 | xã Ninh Mỹ, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình | Kinh | Không | Bác sỹ đa khoa | Bác sỹ | |
74. | Quàng Thị Nguyên | 27 | Xã Nậm Giôn, huyện Mường La, tỉnh Sơn La | Kháng | Không | ĐH Ngoại ngữ Anh văn | Giáo viên | |
75. | Vũ Thị Nguyệt | 28 | Xã Thuần Hưng, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên | Kinh | Không | ĐH Y | Bác sỹ khoa xét nghiệm | |
76. | Lê Thị Nguyệt | 48 | Xã Minh Quang, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc | Kinh | Không | Ths. xây dựng Đảng, Cử nhân Luật, CC lý luận chính trị | UV Ban Thường vụ Tỉnh ủy - CT Ủy ban Mặt trận Tổ quốc ViệtNamtỉnh Vĩnh Phúc | x |
77. | Nguyễn Phạm Ý Nhi | 52 | Phường Thạch Bàn, quận Long Biên, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | TS. y học, Bác sỹ nhi khoa, CC lý luận Chính trị | Bí thư Đảng ủy, GĐ bệnh viện đa khoa Xanh Pôn, UV Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội khóa XII | x |
78. | Nguyễn Thị Bích Nhiệm | 38 | Xã Thái Thành, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | Kinh | Không | Ths. Toán học | PCT Công đoàn ngành giáo dục tỉnh, Phó hiệu trưởng | x |
79. | Nguyễn Thị Nhung | 49 | Xã Phổ Châu, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi | Kinh | Không | Cử nhân hành chính | Tỉnh ủy viên, CT Hội LHPN tỉnh Khánh Hòa | x |
80. | Lê Khánh Nhung | 29 | Xã Nhân Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Kinh | Không | Cử nhân điều dưỡng | Giáo viên bộ môn điều dưỡng | |
81. | Nguyễn Thị Nương | 56 | Xã Hoàng Tung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | Tày | Không | TS. ngành Nông nghiệp, CC lý luận chính trị | UV BCH Trung ương Đảng, Phó Trưởng Ban dân vận Trung ương, PCT Hội đồng Dân tộc của Quốc hội khóa XII, Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội khóa XII tỉnh Cao Bằng | x |
82. | Tòng Thị Phóng | 57 | Xã Chiềng An, thị xã Sơn La, tỉnh Sơn La | Thái | Không | Cử nhân Luật, CC lý luận chính trị | UV Bộ Chính trị, Phó Bí thư Đảng đoàn Quốc hội, PCT Quốc hội | x |
83. | Nguyễn Thị Phúc | 46 | Phường Đức Long, TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận | Kinh | Không | Cử nhân Sư phạm ngành kỹ thuật nữ công, Cử nhân Chính trị | Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng đoàn, CT Hội LHPN tỉnh | x |
84. | Nguyễn Minh Phương | 37 | Xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | Kinh | Không | Ths. Y học, Sơ cấp lý luận chính trị | Giảng viên, Đảng ủy viên, Phó trưởng phòng Đào tạo ĐH | x |
85. | Phạm Thị Phương | 30 | Xã Đông Hoàng, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình | Kinh | Không | ĐH, BS đa khoa | UV Ủy ban Mặt trận Tổ quốc ViệtNamtỉnh khóa XII, Bác sỹ điều trị | |
86. | Điểu Huỳnh Sang | 31 | Xã An Khương, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước | S`tiêng | Không | Ths. văn hóa học | Phó GĐ Ban quản lý khu di tích Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Phước | x |
87. | Vũ Thị Hương Sen | 25 | Xã Cẩm Vũ, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương | Kinh | Không | ĐH, BS đa khoa | Bác sỹ | |
88. | Trần Thị Hoa Sinh | 52 | Xã Nhân Lý, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn | Tày | Không | Cử nhân Luật | Tỉnh ủy viên, Phó trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội | x |
89. | Lê Thị Tám | 47 | Xã Diễn Nguyên, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An | Kinh | Không | Cử nhân văn học | UV BCH Đảng bộ tỉnh, UV BCH Trung ương Hội LHPN ViệtNam, CT Hội LHPN ViệtNamtỉnh | x |
90. | Nguyễn Thị Quyết Tâm | 53 | Xã An Hòa, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh | Kinh | Không | Cử nhân tài chính-tín dụng, Cử nhân Hành chính, Cử nhân Lịch sử Đảng, CC lý luận Chính trị | UV Ban thường vụ Thành ủy, Trưởng Ban Tuyên giáo Thành ủy | x |
91. | Đỗ Thị Huyền Tâm | 45 | TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Kinh | Không | Ths. Quản trị kinh doanh | CT HĐQT, kiêm Tổng GĐ công ty cổ phần tập đoàn Minh Tâm | x |
92. | Trần Hồng Thắm | 36 | Xã Lưu Nguyệp Anh, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh | Kinh | Không | Ths. Quản lý giáo dục, CC lý luận chính trị | Công chức, Bí thư Đảng ủy, Phó GĐ Sở giáo dục và đào tạo TP Cần Thơ | x |
93. | Touneh Drong Minh Thắm | 25 | Xã Lạc Xuân, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng | Cơ-ho | Tin Lành | ĐH ngành Lịch sử | Cán bộ, PCT Mặt trận Tổ quốc xã Tà Hine | |
94. | Nguyễn Thị Ngọc Thanh | 51 | Xã Tràng An, huyện Bình Lục, tỉnh HàNam | Kinh | Không | ĐH Sư phạm ngành tâm lý giáo dục, ĐH Thương mại ngành kế toán doanh nghiệp, CC Lý luận chính trị | PCT thường trực Hội LHPN Thành phố, UV BCH Đảng bộ các cơ quan thành phố, Bí thư Đảng ủy cơ quan, | x |
95. | Phương Thị Thanh | 44 | Xã Hồng Việt, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | Nùng | Không | Cử nhân Luật | Phó Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh, Bí thư Huyện ủy | x |
96. | Nguyễn Thị Thanh | 44 | Xã Yên Nhân, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình | Kinh | Không | ĐH Thanh vận, Cử nhân Luật, Cử nhân lý luận chính trị | UV dự khuyết BCH Trung ương Đảng, UV Ban Thường vụ Tỉnh ủy Ninh Bình, Trưởng ban Dân vận Tỉnh ủy kiêm Trưởng ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh | x |
97. | Nguyễn Thị Tuyết Thanh | 33 | xã Tam Trà, huyện Núi Thành, tỉnh QuảngNam | Kor | Không | ĐH | Huyện ủy viên, CT Hội LHPN huyện | x |
98. | Nguyễn Thanh Thảo | 37 | Xã An Bình, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp | Kinh | Không | Ths. sinh học - thực vật học | Phó bí thư chi bộ, Trưởng ban thanh tra trường học, giáo viên Trường THPT thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp | x |
99. | Nguyễn Thị Hương Thảo | 27 | Thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương | Kinh | Không | ĐH, BS đa khoa | Bác sỹ | |
100. | Đặng Thị Ngọc Thịnh | 52 | Xã Duy Trinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh QuảngNam | Kinh | Không | Ths. xây dựng Đảng, Cử nhân Luật, Cử nhân Chính trị | UV BCH Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Long | x |
101. | Võ Thị Hồng Thoại | 53 | Xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau | Kinh | Không | Cử nhân Quản trị kinh doanh, Cử nhân Luật, Cử nhân chính trị | Phó trưởng Đoàn ĐBQH chuyên trách khóa XII | x |
102. | Triệu Thị Thu Phương | 34 | Xã Đống Phúc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Dao | Không | Cử nhân Văn hóa | PCT Hội Liên hiệp thanh niên tỉnh Bắc Kạn, Trưởng ban đoàn kết tập hợp thanh niên | x |
103. | Võ Ngọc Thứ | 50 | Xã Vĩnh Phước B, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang | Kinh | Không | Ths. Quản lý kinh tế, tài chính | Tỉnh ủy viên, GĐ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Kiên Giang | x |
104. | Trần Thị Diệu Thuý | 34 | Thành phố Hồ Chí Minh | Kinh | Không | Cử nhân kinh tế, Cử nhân Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | Phó Bí thư Thành đoàn, CT Hội đồng đội | x |
105. | Nguyễn Thị Kim Thúy | 44 | Xã Bình Quý, huyện Thăng Bình, tỉnh QuảngNam | Kinh | Không | Cử nhân luật, CC lý luận chính trị | Đại biểu Quốc hội chuyên trách khóa XII, UV Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội khóa XII, UV BCH Hội LHPN thành phố Đà Nẵng, UV Ủy ban Mặt trận Tổ quốc ViệtNamthành phố Đà Nẵng | x |
106. | Ma Thị Thúy | 33 | Xã Hà Lang, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang | Tày | Không | Kỹ sư Nông nghiệp ngành trồng trọt, CC lý luận chính trị | UV BCH Đảng bộ cơ quan Đảng đoàn thể huyện, PCT Hội LHPN huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang | x |
107. | Nguyễn Thanh Thủy | 46 | Xã Thới Đông, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ | Kinh | Không | TS. Sử học (chuyên ngành lịch sử Đảng), CC lý luận chính trị, hành chính | Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng ban | x |
108. | Bạch Thị Hương Thủy | 35 | Xã Tú Sơn, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình | Mường | Không | Cử nhân Kinh tế | Chuyên viên phòng TCCB | x |
109. | Hồ Thị Thủy | 49 | Xã Tịnh Minh, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi | Kinh | Không | ĐH Văn hóa, Cử nhân chính trị | Tỉnh ủy viên, UV thường trực, Trưởng Ban Văn hóa, xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh | x |
110. | Nguyễn Thanh Thụy | 49 | Xã Thạch Trung, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Kinh | Không | Ths. quản lý giáo dục | UV Ban thường vụ Tỉnh ủy, Phó Trưởng Đoàn chuyên trách Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Bình Định | x |
111. | Nguyễn Thị Kim Tiến | 52 | Xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | Kinh | Không | PGS., TS., Bác sỹ, Thầy thuốc nhân dân, CC lý luận chính trị | UV BCH Trung ương Đảng, UV BCH Đảng bộ khối cơ quan trung ương, UV Ban cán sự Đảng Bộ Y tế, Bí thư Đảng ủy Bộ Y tế, Thứ trưởng Bộ Y tế, kiêm Tổng Biên tập Tạp chí y học thực hành Bộ Y tế | x |
112. | Đoàn Nguyễn Thùy Trang | 39 | Xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc, tỉnh QuảngNam | Kinh | Không | Cử nhân ngữ văn, Cử nhân Anh văn | Phó Tổng biên tập báo Khoa học Phổ thông, UV BCH Hội Nhà báo, UV BCH Đảng bộ cơ quan Liên hiệp các Hội KHKT | x |
113. | Trương Thị Thu Trang | 27 | Xã Phú An, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang | Kinh | Không | Ths. Dược học | Giáo viên khoa Dược Trường Cao đẳng Y tế tỉnh Tiền Giang | |
114. | Phạm Thị Trung | 33 | Xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh QuảngNam | Xê-đăng | Không | Ths. chuyên ngành Văn hóa học | Trưởng phòng Giáo dục thường xuyên-chuyên nghiệp Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kon Tum | x |
115. | Mai Thị Ánh Tuyết | 51 | Xã Hội An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang | Kinh | Không | TS. Kinh tế | Tỉnh ủy viên, Phó GĐ Sở Khoa học và Công nghệ, Phó Bí thư Chi bộ | x |
116. | Pờ Hồng Vân | 34 | Xã Kan Hồ, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu | Si La | Không | ĐH Y | Bác sỹ đa khoa | x |
117. | Ly Kiều Vân | 35 | Xã Hướng Hiệp, huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị | Bru Vân Kiều | Không | Cử nhân Luật, CC lý luận chính trị | Tỉnh ủy viên, Phó Bí thư Thường trực huyện ủy Đakrông | x |
118. | Hà Thị Vân | 49 | Xã Điền Trung, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa | Mường | Không | ĐH, Bác sỹ chuyên khoa cấp I chuyên ngành gây mê hồi sức | UV BCH đảng ủy,CT công đoàn, Phó GĐ Bệnh viện đa khoa | x |
119. | Cao Thị Xuân | 42 | Xã Thiết Ống, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa | Mường | Không | Cử nhân luật | Tỉnh ủy viên, UV BCH Trung ương hội, UV Ban thường vụ Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh, CT Hội LHPN | x |
120. | Đặng Thị Hoàng Yến | 52 | Phường 10, quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh | Kinh | Không | ĐH Kinh tế thương mại | CT Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần Đầu tư Tân Đức | |
121. | Lê Thị Yến | 49 | Xã Vụ Cầu, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ | Kinh | Không | Ths. y khoa chuyên ngành nội tim mạch, CC lý luận Chính trị | Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Lao động - thương binh và xã hội tỉnh Phú Thọ | x |
122. | Trương Thị Yến Linh | 29 | Phường 5, Thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau | Kinh | Không | ĐH, BS đa khoa | BS, Tổ trưởng Công đoàn, Phó Bí thư chi đoàn | |